第十章去购物(2)Đi mua sắm-2
dulich020.mp3
秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!
Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ vie@cri.com.cn, chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi vàđóng góp ý kiến.
HA:我们今天来学习的是应急旅游汉语口语第十章去购物
Hôm nay chúng ta học phần 2 chương 10 về đàm thoại du lịch
Phần III、词汇补给站từ mới
1、衬(chèn)衣(yī) áo sơ mi
2、 T恤(xù)áo phông
3、长(cháng)裤(kù) quần dài
4、短(duǎn)裤(kù)quần soóc
5、裙(qún)子(zi)váy
6、袜(wà)子(zi) tất
7、皮(pí)鞋(xié) giầy da
8、凉(liáng)鞋(xié) dép quai hậu
9、靴(xuē)子(zi) giầy cao cổ
10、外(wài)套(tào) áo khoác
11、毛(máo)衣(yī) áo len
12、羽(yǔ)绒(róng)服(fú) áo lông vũ
13、化(huà)妆(zhuāng)品(pǐn)đồ trang điểm
14、护(hù)肤(fū)品(pǐn) kem dưỡng da
15、数(shù)码(mǎ)产(chǎn)品(pǐn) sản phẩm kỹ thuật số
16、家(jiā)用(yòng)电(diàn)器(qì)đồđiện gia dụng
17、母(mǔ)婴(yīng)用(yòng)品(pǐn)đồ dùng cho mẹ và bé
18、日(rì)常(cháng)用(yòng)品(pǐn)đồ dùng hàng ngày
19、纪(jì)念(niàn)品(pǐn)đồ lưu niệm
20、特(tè)产(chǎn)đặc sản
Phần IV、情景再现
情景一
a:欢迎光临本店,请问有什么想买的?
huān yíng guāng lín běn diàn, qǐng wèn yǒu shén me xiǎng mǎi de ?
Hoan nghênh vào thăm cửa hàng, xin hỏi quý khách muốn mua gì ?
b :随便逛逛。
suí biàn guàng guàng 。
Tiện thể lượn xem.
a :请随便参观。
qǐng suí biàn cān guān 。
Vâng, xin mời..
b :我能试一下这双鞋吗?
wǒ néng shì yí xià zhè shuāng xié ma ?
Tôi có thể đi thử đôi giầy này không ?
a :请问您穿多大号的?
qǐng wèn nín chuān duō dà hào de ?
Xin hỏi ông đi số bao nhiêu ?
b :42码。
42 mǎ 。
Số 42.
a :好的,请稍等。
hǎo de , qǐng shāo děng 。
Vâng, xin đợi chút.
情景二
a :不好意思,这条裙子太紧了,有大一号吗?
bù hǎo yì si , zhè tiáo qún zi tài jǐn le , yǒu dà yī hào ma ?
xin lỗi, chiếc váy này chật quá, có chiếc to hơn một số không ?
b :稍等,我去拿。
shāo děng , wǒ qù ná 。
Đợi chút, tôi đi lấy.
a:这回感觉怎么样?
zhè huí gǎn jué zěn me yàng ?
Lần này cảm thấy thế nào ?
b :还行吧。
hái xíng ba 。
Cũng được đấy.
a :我觉得您穿上很显瘦。
wǒ jué dé nín chuān shàng hěn xiǎn shòu 。
Tôi cảm thấy ông mặc rất vừa người.
b :这个多少钱?
zhè ge duō shǎo qián ?
Chiếc này bao nhiêu tiền ?
a :500元。
500 yuán 。
500 Nhân dân tệ.
b :能打折吗?
néng dǎ zhé ma ?
Có thể giảm giá không ?